|
Tên đèn |
CỬA SÓT |
Tọa độ địa dư |
18°27’23″00N 106°56’07″000E |
Năm xây dựng |
1969 |
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất |
14.00 / 77.00 |
Cấp đèn |
II |
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý |
12 / 19.00 |
Vị trí/tác dụng |
– Chỉ vị trí mũi Sót – tỉnh Hà Tĩnh.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Hà Tĩnh định hướng và xác định vị trí của mình. |
|
|
|
|
Tên đèn |
CỬA NHỮNG |
Tọa độ địa dư |
18°14’40″00N 106°07’20″000E |
Năm xây dựng |
1967 |
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất |
15.00 / 20.00 |
Cấp đèn |
II |
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý |
15 / 17.00 |
Vị trí/tác dụng |
– Chỉ vị rí Cửa Nhượng – tỉnh Hà Tĩnh.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Hà Tĩnh định hướng và xác định vị rí của mình |
|
|
|
|
Tên đèn |
MŨI RÒN |
Tọa độ địa dư |
18°07’06″00N 106°25’32″000E |
Năm xây dựng |
1999 |
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất |
20.50 / 190.00 |
Cấp đèn |
I |
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý |
21.5 / 34.00 |
Vị trí/tác dụng |
– Chỉ vị trí Mũi Ròn – tỉnh Hà Tĩnh .- Đèn nhập bờ, giúp tàu thuyền hoạt động ngoài khơi vùng biển Hà Tĩnh, Quảng Bình định hướng ra vào cảng Vũng áng |
|
|
|
|
Tên đèn |
CỬA GIANH |
Tọa độ địa dư |
17°42’30″00N 106°24’00″000E |
Năm xây dựng |
1970 |
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất |
22.00 / 5.00 |
Cấp đèn |
II |
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý |
15 / 15.00 |
Vị trí/tác dụng |
– Chỉ vị trí cửa Gianh – tỉnh Quảng Bình.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Quảng Bình định hướng ra vào cảng Gianh. |
|
|
|
|
Tên đèn |
TIÊN NỮ |
Tọa độ địa dư |
08°52’00″00N 114°39’00″000E |
Năm xây dựng |
2000 |
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất |
20.50 / 1.60 |
Cấp đèn |
III |
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý |
15 / 14.00 |
Vị trí/tác dụng |
– Chỉ vị trí đảo Tiên Nữ – quần đảo Trường Sa – tỉnh Khánh Hoà |
|
|
|
|
Tên đèn |
ĐÁ TÂY |
Tọa độ địa dư |
08°50’41″00N 112°11’42″000E |
Năm xây dựng |
1994 |
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất |
20.00 / 0.00 |
Cấp đèn |
III |
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý |
15 / 14.00 |
Vị trí/tác dụng |
– Chỉ vị trí đảo Đá Tây – quần đảo Trường Sa – tỉnh Khánh Hoà.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình. |
|
|
|
|
Tên đèn |
ĐÁ LÁT |
Tọa độ địa dư |
08°40’01″00N 111°39’50″000E |
Năm xây dựng |
1994 |
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất |
42.00 / -2.00 |
Cấp đèn |
II |
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý |
15 / 18.00 |
Vị trí/tác dụng |
– Chỉ vị trí đảo Đá Lát – quần đảo Trường Sa – tỉnh Khánh Hoà- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình. |
|
|
|
|
Tên đèn |
AN BANG |
Tọa độ địa dư |
07°52’10″00N 112°54’10″000E |
Năm xây dựng |
1995 |
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất |
21.90 / 3.00 |
Cấp đèn |
III |
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý |
15 / 14.50 |
Vị trí/tác dụng |
– Chỉ vị trí đảo An Bang – quần đảo Trường Sa – tỉnh Khánh Hoà- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình. |
|
|
|
|
Tên đèn |
PHÚC TẦN |
Tọa độ địa dư |
08°09’25″00N 110°35’28″000E |
Năm xây dựng |
1994 |
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất |
23.40 / 0.00 |
Cấp đèn |
III |
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý |
12 / 14.70 |
Vị trí/tác dụng |
– Chỉ vị trí bãi đá ngầm Phúc Tần – tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển phía Nam Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình |
|
|
|
|
Tên đèn |
HUYỀN TRÂN |
Tọa độ địa dư |
08°02’03″00N 110°37’01″000E |
Năm xây dựng |
1994 |
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất |
23.40 / 0.00 |
Cấp đèn |
III |
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý |
12 / 14.70 |
Vị trí/tác dụng |
– Chỉ vị trí bãi đã ngầm Huyền Trân – tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.- Đèn độc lập, giúp tài thuyền hoạt động trong vùng biển phía Nam Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình |
|
|
|
|
Tên đèn |
BA KÈ |
Tọa độ địa dư |
07°52’14″00N 110°44’32″000E |
Năm xây dựng |
1994 |
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất |
22.50 / 0.00 |
Cấp đèn |
III |
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý |
12 / 14.70 |
Vị trí/tác dụng |
– Chỉ vị trí bãi đã ngầm Ba Kè – tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu – Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển phía Nam Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình. |
|
|
|
|
Tên đèn |
QUẾ ĐƯỜNG |
Tọa độ địa dư |
07°48’49″00N 110°28’24″000E |
Năm xây dựng |
1994 |
Chiều cao tháp đèn / Cao độ nền đất |
23.40 / 0.00 |
Cấp đèn |
III |
Tầm hiệu lực ánh sáng / tầm nhìn địa lý |
12 / 14.70 |
Vị trí/tác dụng |
– Chỉ vị trị bãi đá ngầm Quế Đường – tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu- Đèn độc lập, giúp tàu thuyền hoạt động trong vùng biển phía Nam Trường Sa định hướng và xác định vị trí của mình. |
|
|
CÔNG TY LIÊN VẬN QUỐC TẾ 3S
– Đ/c: Tầng 3 , Tòa Nhà 236/26 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
– Tell: (84- 8) 3.514.1690 — (84- 8) 3.514.2563, Fax:(84- 8) 3.514.2737
Hotline: (84) 919771617 – 906866163 – Mr.KIM
– Email: steven.nguyen@lienvanquocte3s.com.vn -sales1@lienvanquocte3s.com.vn
-Skyper : lienvanquocte3s – Facebook: lienvanquocte3s – Website: lienvanquocte3s.com.vn